Học bổng du học Anh
Học bổng du học Anh
Học bổng du học Anh bậc Trung học
d’Overbroeck’s College | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Giá trị: lên đến 100% học phí |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 6.0
|
|
Giá trị: £1500 đến £6000 |
GPA 8.0 - Tiếng Anh 5.0 Tham các hoạt động ngoại khóa, từ thiện hoặc có năng khiếu nghệ thuật, thể thao xuất sắc |
|
Oxford Sixth Form College | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng 40% học phí dành cho chương trình A Level hoặc BTEC Giá trị: 40% Học phí |
Tiếng Anh IELTS : 6.5 (All skill)
|
|
Oxford International College (OIC) | Cấp học | Điều kiện |
OXFORD INTERNATIONAL SCHOLARSHIPS Giá trị: 50% học phí |
GPA 8.0 trở lên - Tiếng Anh 6.0 trở lên
|
|
Cardiff Sixth Form College | Cấp học | Điều kiện |
Học bổng 50% học phí dành cho sinh viên quốc tế của Cardiff Sixth Form College Giá trị: 50% học phí |
|
Học bổng du học Anh bậc Đại học - Cao Đẳng
Queen's University Belfast | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Regional Scholarship - Pathway Giá trị: £3,000 |
GPA Khá trở lên
|
|
Newcastle University London | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to £5,000 |
|
|
Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: 50% học phí |
GPA 70% trở lên
|
|
Anglia Ruskin University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: £4500 |
Apply bậc Pre-Master’s với CRIC |
|
University of Stirling | Cấp học | Điều kiện |
JV Merit Progression Scholarship Giá trị: £1,000 to £3,000 cộng giảm £4,000 học phí |
|
Học bổng du học Anh bậc Thạc sỹ và sau Đại học
Queen's University Belfast | Cấp học | Điều kiện |
---|---|---|
Regional Scholarship - Pathway Giá trị: £3,000 |
GPA Khá trở lên
|
|
Newcastle University London | Cấp học | Điều kiện |
Vice Chancellor Excellence Scholarship Giá trị: 50% học phí |
Có offer của trường |
|
Bangor University | Cấp học | Điều kiện |
Professional Experience Scholarship Giá trị: Lên đến £4,000 |
ít nhất có 2 năm kinh nghiệm |
|
Giá trị: 50% học phí |
GPA 70% trở lên
|
|
Solent University | Cấp học | Điều kiện |
Giá trị: Up to £5,400 |
Sinh viên xuất sắc |